Đáp ứng các yêu cầu quản lý đặc biệt các kho lạnh (từ 4.000 tấn trở lên) trong các doanh nghiệp Thủy sản
A/ Tính năng chính
1/ Danh mục
- Đơn vị tính
- Kích cỡ
- Qui cách đông
- Qui cách hàng
- Hàng hóa (loại hàng hóa, hàng hóa)
- Khách hàng
- Kho
- Loại kho
- Pallet
2/ Quản lý kho hàng
- Phân loại kho hàng: cho thuê ngoài và nội bộ
- Tối ưu hóa quá trình nhập kho: đưa ra các khuyến nghị về chỗ còn trống, chỗ xếp hàng tương tự
- Tối ưu hóa quá trình xuất kho: căn cứ theo thời gian xuất kho (thời gian lưu kho ít: sẽ để khu vực dễ lấy,…)
3/ Quản lý Xuất, nhập, tồn kho
- Quản lý hàng hóa
- Nhập và xuất hàng hóa nội bộ: nhập trước xuất trước
4/ Tìm kiếm
- Tìm kiếm hàng hóa trong kho: theo khách hàng, theo loại mặt hàng, theo khu vực đã nhập hàng trước đó
5/ Thống kê
- Thống kê tình trạng xếp hàng trong kho: dung lượng hiện tại, số lượng mặt hàng, khách hàng,..
6/ Khóa sổ
- Kết chuyển toàn bộ thông tin tồn kho: Hợp đồng, yêu cầu dịch vụ, yêu cầu nhâp, xuất, phiếu nhập, xuất, nhập, xuất sang tháng sau.
B/ Tính năng mở rộng
1/ Hê thống bán hàng (nghiệp vụ kinh doanh)
- Theo dõi tồn kho
- Đặt hàng theo yêu cầu của khách hàng